Hạng mục | Định Cư Mỹ EB5 | Visa E-2 | Visa Kinh doanh L-1A & EB-1C | Định cư Canada tỉnh bang Ontario | Định Cư Canada tỉnh bang PEI | Golden Visa Bồ Đào Nha | Golden Visa Hy Lạp | Thường trú nhân Ireland | Thường trú nhân Malta | Thường trú nhân đảo Síp (Cyprus) | Nhập tịch Thổ Nhĩ Kỳ | Nhập tịch Montenegro | Nhập tịch Malta | Thường trú nhân & nhập tịch Slovakia | Chương trình Cư trú Hungary | Visa 188A - Diện kinh doanh | Visa 188B - Diện đầu tư | Visa 188C - Diện đầu tư | Nhập tịch Dominica | Nhập tịch Grenada | Nhập tịch St Kitts & Nevis |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại hình đầu tư | Đầu tư vào dự án tại Mỹ: thông qua trung tâm vùng; hoặc đầu tư trực tiếp. | Kinh doanh trực tiếp. | Kinh doanh trực tiếp. | Kinh doanh trực tiếp | Kinh doanh trực tiếp. | Bất động sản. | Bất động sản. | Đầu tư Quỹ. Trao tặng Quỹ Chính phủ. | Kết hợp (Bất động sản + Trao tặng Quỹ + Trao tặng Chính phủ) | Nhiều lựa chọn Bất động sản, Đầu tư Quỹ, Vốn cổ phần. | Bất động sản. | Kết hợp (Bất động sản & Trao tặng Chính phủ) | Kết hợp (Bất động sản + Trao tặng Quỹ + Trao tặng Chính phủ) | Đầu tư vào bất động sản thương mại | Đầu tư vào bất động sản thương mại | Kinh doanh trực tiếp | Đầu tư Quỹ | Đầu tư Quỹ. | Bất động sản. Trao tặng Quỹ. | Bất động sản. Trao tặng Chính phủ. | Bất động sản. Trao tặng Chính phủ. |
Mức đầu tư | 800.000 USD cho vùng TEA 1,050,000 USD cho vùng NON - TEA | Không có quy định cụ thể. Liên hệ JA & Partners để tìm hiểu chi tiết | Tùy thuộc vào loại hình kinh doanh cụ thể. | 200.000 CAD | 150.000 CAD. | 280.000 EUR. | 250.000 EUR. (Mức đầu tư là 500,000 EUR đối với một số khu vực) | 400.000 EUR. (Phương án Trao tặng Quỹ Chính phủ) | Mua bất động sản từ 300.000 EUR và đóng góp 28.000 EUR Hoặc Thuê bất động sản từ 10.000 EUR/năm và đóng góp 58.000 EUR | 300.000 EUR. | 400.000 USD. | 450.000 EUR. Trong đó: 200.000 EUR: trao tặng Chính phủ. 250.000 EUR: mua bất động sản (khu vực phía Bắc). | 690.000 EUR. Trong đó: 80.000 EUR: thuê bất động sản 600.000 EUR: tặng Chính phủ. 10.000 EUR: trao tặng quỹ cộng đồng. | 160.000 EUR | Từ 170.000 EUR | Từ 300.000 AUD (tùy theo từng tỉnh bang). | 2,5 triệu AUD | 5 triệu AUD. | 100.000 USD Chương trình quốc tịch dành cho 1 người có chi phí thấp nhất. | 150.000 USD (Phương án trao tặng Chính phủ) HOẶC 220.000 USD (Phương án đầu tư bất động sản) | 195.000 USD. (Phương án Trao tặng Chính phủ cho Gia đình 4 người). Chương trình quốc tịch dành cho gia đình 4 người có chi phí thấp nhất |
Chứng minh nguồn tiền đầu tư | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh đơn giản. Ở mức cơ bản là nguồn tiền hợp pháp. | Chứng minh đơn giản. Ở mức cơ bản là nguồn tiền hợp pháp. | Chứng minh đơn giản. Ở mức cơ bản là nguồn tiền hợp pháp. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Không yêu cầu. Chương trình quốc tịch duy nhất không yêu cầu chứng minh nguồn tiền | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Xác nhận tài khoản ngân hàng với số tiền tương đương 400.000 EUR | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh nguồn tiền đầu tư là hợp pháp | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh đơn giản, nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. |
Chứng minh tài sản | Không yêu cầu | Không yêu cầu | Không yêu cầu | Tổng giá trị tài sản tối thiểu 400.000 – 800.000 CAD (tùy thuộc vào địa điểm của doanh nghiệp lựa chọn). | Tổng giá trị tài sản tối thiểu 600.000 CAD. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Chứng minh thu nhập (ngoài đảo Síp): . Tối thiểu 300.000 EUR / năm. Thêm 5.000 EUR / năm cho mỗi vợ / chồng, con cái đi kèm hồ sơ. Thêm 8.000 EUR / năm cho mỗi cha mẹ đi kèm hồ sơ. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Tổng giá trị tài sản tối thiểu 1,25 triệu AUD. | Tổng tài sản đạt tối thiểu 2,5 triệu AUD. | Tổng giá trị tài sản đạt tối thiểu 5 triệu AUD. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. |
Thời gian xử lý hồ sơ | Thẻ xanh có điều kiện: 3,5 năm. Thẻ xanh vĩnh viễn: 2 năm sau khi có Thẻ xanh có điều kiện. | Thời gian thụ lý: 6 tháng. Một trong các chương trình lấy visa Mỹ nhanh nhất. Cho gia đình hưởng quyền lợi ngay lập tức. | Visa L-1A: 3 tháng. Visa EB-1C: 6 tháng. Chương trình lấy Visa sang Mỹ nhanh nhất. Phục vụ mục đích kinh doanh. | Thời gian thụ lý: Work permit sang Canada: 12 – 24 tháng. Thường trú: 12 – 18 tháng. | Thời gian thụ lý: Work permit sang Canada: 12 – 24 tháng. Thường trú: 12 – 18 tháng. | Thời gian thụ lý: 6 – 8 tháng. | Thời gian thụ lý: 2 – 3 tháng. | Thời gian thụ lý: 8 – 10 tháng Chương trình duy nhất cho phép: Chỉ chuyển tiền đầu tư khi đã nhận được chấp thuận của Chính phủ. | Thời gian thụ lý: 2-6 tháng. Một trong các chương trình thường trú châu Âu có thời gian thụ lý nhanh nhất. | Thời gian thụ lý: 1-2 tháng. Một trong các chương trình thường trú châu Âu có thời gian thụ lý nhanh nhất. | Thời gian thụ lý: 3 – 8 tháng. | Thời gian thụ lý: 6 – 7 tháng. Chương trình quốc tịch châu Âu có thời gian thụ lý nhanh nhất. | Thời gian thụ lý: 4 – 6 tháng. | 3-6 tháng | 2 tháng | Thời gian thụ lý: 188A: trung bình 23 tháng. 888A: trung bình 22 tháng. (Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) | Thời gian thụ lý 188B: tối thiểu 29 tháng. 888B: tối thiểu 22 tháng. (Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) | Thời gian thụ lý: 188C: tối thiểu 12 tháng. 888C: tối thiểu 25 tháng. (Số liệu từ Chính phủ Úc – Cập nhật 05/04/2022) | Thời gian thụ lý: 3 – 4 tháng. | Thời gian thụ lý: 3 – 4 tháng. | Thời gian thụ lý: 3 – 4 tháng. |
Thời gian tối thiểu duy trì khoản đầu tư | ~5,5 năm (sau khi nộp đơn I-829) | Cần duy trì doanh nghiệp để giữ Visa E-2. | 01 năm. Cần duy trì doanh nghiệp cho đến khi xin được Visa thường trú EB-1C. | 18-20 tháng. | 01 năm. Khi sang giai đoạn thường trú đã có thể ngưng vận hành doanh nghiệp. | 5 năm. (Duy trì bất động sản cho đến khi lên quốc tịch sau năm thứ 5) | Cần duy trì sở hữu bất động sản để giữ Golden Visa. | 3 năm. (Phương án đầu tư Quỹ) | Cần duy trì khoản đầu tư để gia hạn Thẻ cư trú (Resident Card). | Cần duy trì khoản đầu tư | 3 năm. | Không yêu cầu. Đương đơn có thể bán lại bất động sản sau khi được cấp quốc tịch & hoàn thành nghĩa vụ thỏa thuận với bên bán. | 5 năm. (bất động sản) | Duy trì 05 năm | Duy trì 03 năm trước khi xin cấp PR | 02 năm. Duy trì doanh nghiệp tại Úc. | 3 năm. Rút khoản đầu tư sau khi được cấp visa 888. | 4 năm. Rút khoản đầu tư sau khi được cấp visa 888. | 3 năm. (Phương án bất động sản) | 5 năm (Phương án Sở hữu bất động sản) | 5 năm (Phương án bất động sản 400.000 USD) |
Thời gian cư trú tối thiểu | 180 ngày/năm. để duy trì quyền thường trú (hoặc xin giấy phép tái nhập cảnh, Re-entry Permit). | Không quy định cụ thể. * Đương đơn cần ở Mỹ thường xuyên để chứng minh có tham gia trong việc kinh doanh, điều hành doanh nghiệp. | Không quy định cụ thể. * Đương đơn cần ở Mỹ thường xuyên để chứng minh có tham gia trong việc kinh doanh, điều hành doanh nghiệp. | 9 tháng / năm. (để đủ điều kiện lên thường trú) | 9 tháng / năm. (để đủ điu kiện lên thường trú) | 7 ngày / năm. Chương trình có yêu cầu về thời gian cư trú để đủ điều kiện xin nhập tịch ít nhất. | Không yêu cầu. | 01 ngày / năm. Một trong những chương trình có yêu cầu về thời gian cư trú để để duy trì thẻ thường trú ít nhất. | Không yêu cầu. | 1 ngày / 2 năm. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | 12 – 36 tháng. (tùy theo mức đầu tư) | Đảm bảo yêu cầu cư trú | Đảm bảo yêu cầu cư trú | 1 năm trong 3 năm Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188A) có thể thay đương đơn chính hoàn thành các yêu cầu về cư trú và kinh doanh. | 2 năm trong 3 năm trước ngày nộp đơn xin visa 888B. Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188B) có thể thay đương đơn chính hoàn thành yêu cầu về cư trú | 40 ngày/năm trước ngày nộp đơn xin visa 888C Vợ/chồng đi kèm hồ sơ (có visa 188C) có thể thay đương đơn chính hoàn thành yêu cầu về cư trú với thời gian tăng lên 180 ngày/năm. | Cư trú tối thiểu 5 năm nếu muốn xin visa E-2 | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. |
Các quốc gia tự do đi lại | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Mỹ. | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Mỹ. Tự do sinh sống, đi lại theo passport của quốc tịch thêm (quốc tịch để xin visa E-2). | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Mỹ. | Tự do đi lại giữa Việt Nam và Canada. | Tự do ra vào Canada. Sinh sống, làm việc, học tập tại bất kỳ thành phố nào thuộc đảo Hoàng Tử Edward (PEI) | Khối Schengen. | Khối Schengen. | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Ireland. | Khối Schengen. | Sang EU chỉ cần xin Visa điện tử hoặc nộp hồ sơ online hoàn toàn. Thời gian thụ lý chỉ vài ngày. | 110 nước. Bao gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Hồng Kông… Tỷ lệ xin visa thành công đến các nước Liên minh châu Âu EU và khối Schengen đến 96%. | 123 nước. Bao gồm tất cả các nước khối Liên minh châu Âu. | Tự do đi lại 185 nước. Bao gồm tất cả các nước khối Liên minh châu Âu, khối Thịnh vượng chung, Anh quốc, Úc, New Zealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, .v.v | Tự do đi lại khối Schengen | Tự do đi lại khối Schengen | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Úc. | 143 nước. Bao gồm khối Schengen Dễ dàng xin visa sang Mỹ, Canada. | 144 nước. Bao gồm các nước châu Âu, kể cả khối Schengen, khối Thịnh vượng chung và Vương quốc Anh, Trung Quốc… Dễ dàng xin visa sang Mỹ. | Đang cập nhật .... *Liên hệ JA & Partners để nắm thông tin chính xác nhất |
Yêu cầu đương đơn | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. * Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ để duy trì Visa E-2. | Từ 18 tuổi trở lên. * Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất của đương đơn, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ cho đến khi có thường trú. | Không giới hạn Chương trình không giới hạn độ tuổi của đương đơn. | 21 – 59 tuổi. | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Không giới hạn độ tuổi thấp nhất, cao nhất của đương đơn. Chương trình duy nhất cho phép đương đơn dưới 18 tuổi đầu tư (có sự đồng ý của phụ huynh, người giám hộ). | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Không giới hạn tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Không giới hạn tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi | Từ 18 tuổi | 18 – 55 tuổi. | 18 – 55 tuổi. | Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình Úc duy nhất không có giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. | Từ 18 tuổi trở lên. | Từ 18 tuổi trở lên. |
Trình độ / Kinh nghiệm quản lý | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Đang giữ vị trí quản lý cấp cao tại công ty mẹ ở Việt Nam. Đủ năng lực và kinh nghiệm để sang Mỹ đảm nhận vị trí quản lý cấp cao, vận hành công ty con tại Mỹ | Chủ doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao tối thiểu 2 năm trong 5 năm gần nhất. . Tốt nghiệp PTTH. Có kế hoạch kinh doanh | Chủ doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao tối thiểu 2 năm trong 5 năm gần nhất. . Tốt nghiệp PTTH. Có kế hoạch kinh doanh | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu | Không yêu cầu | Là chủ doanh nghiệp hoặc cổ đông góp vốn có tham gia quản lý công ty. Chứng minh có quá trình kinh doanh thành công tại Việt Nam. Tối thiểu 65 điểm trong Thang điểm Di trú Úc. Được đề cử bởi 1 trong các Tỉnh bang Úc. | Doanh nhân có kinh nghiệm kinh doanh hoặc đầu tư, năng lực tài chính cao. Tối thiểu 65 điểm trong Thang điểm Di trú Úc. Được đề cử bởi 1 trong các Tỉnh bang Úc. | Được 1 trong các Tỉnh bang Úc bảo lãnh. Chương trình không có yêu cầu trình độ, kinh nghiệm quản lý. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. |
Yêu cầu doanh nghiệp ở VN | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Công ty mẹ ở Việt Nam phải có quy mô đủ lớn và đủ tài chính để đầu tư sang Mỹ. | Chứng minh doanh nghiệp đương đơn sở hữu có tồn tại & đang hoạt động 3 năm trong 5 năm gần nhất. Đương đơn là quản lý cấp cao | Chứng minh doanh nghiệp đương đơn sở hữu có tồn tại & đang hoạt động 3 năm trong 5 năm gần nhất. Quản lý cấp cao | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | "Sở hữu tối thiểu 30% vốn trong công ty và trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp này trong tối thiểu 3 năm. 2 trong 4 năm tài chính gần nhất (tính đến ngày nộp đơn), doanh thu của công ty này đạt tối thiểu 750.000 AUD / năm. | Sở hữu tối thiểu 10% vốn trong công ty đang hoạt động và trực tiếp điều hành quản lý doanh nghiệp này trong tối thiểu 3 năm HOẶC chứng minh đang vận hành số tiền đầu tư tương đương 2.500.000 AUD và có phát sinh lợi nhuận từ việc đầu tư khoản tiền này trong tối thiểu 3 năm tài chính Việt Nam | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. |
Yêu cầu ngoại ngữ | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. * Tuy nhiên, cần có trình độ tiếng Anh giao tiếp để chứng minh có khả năng quản lý, vận hành doanh nghiệp tại Mỹ. | Không yêu cầu. * Tuy nhiên, cần có trình độ tiếng Anh giao tiếp để chứng minh có khả năng quản lý, vận hành doanh nghiệp tại Mỹ. | Tiếng Anh giao tiếp (tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4.0 điểm) | Tiếng Anh giao tiếp (tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4.0 điểm) * bắt buộc tại thời điểm nộp hồ sơ | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Tiếng Anh giao tiếp. (tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng) | Tiếng Anh giao tiếp. (tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng) | Tiếng Anh giao tiếp. (tương đương Tổng điểm IELTS General từ 4,5 điểm & ít nhất 4 điểm mỗi kỹ năng) | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. |
Lý lịch tư pháp | Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. | Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. | Lý lịch an ninh sạch tại tất cả các quốc gia có quốc tịch và từng lưu trú trên 6 tháng. | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Kiểm tra đơn giản, không yêu cầu cao. Chương trình châu Âu duy nhất chưa siết chặt việc kiểm tra lý lịch. | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Kiểm tra đơn giản, không yêu cầu cao. Chương trình quốc tịch duy nhất chưa siết chặt việc kiểm tra lý lịch. | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | Lý lịch tư pháp trong sạch | - | - | - |
Điều kiện xin lên quốc tịch | Sống ở Mỹ với tư cách là thường trú nhân ít nhất 5 năm trước ngày nộp hồ sơ. Đương đơn có thể rời Mỹ trong khoảng thời gian dưới 6 tháng. Thỏa điều kiện về số ngày hiện diện thực tế | Chương trình không trực tiếp lên thường trú và quốc tịch. * Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn của JA & Partners để được tư vấn chính xác nhất | Sống ở Mỹ với tư cách là thường trú nhân ít nhất 5 năm trước ngày nộp hồ sơ. Đương đơn có thể rời Mỹ trong khoảng thời gian dưới 6 tháng. Thỏa điều kiện về số ngày hiện diện thực tế | Cư trú ở Canada đủ 5 năm, đã có quyền thường trú. Sống ở Canada ít nhất 3 năm trong 5 năm trước ngày nộp hồ sơ. Có nộp thuế ở Canada trong ít nhất 3 năm trong 5 năm trước ngày nộp hồ sơ. Thỏa điều kiện về ngoại ngữ: bài kiểm tra Ngoại ngữ Canada (CLB) đạt 4.0 trở lên. | Đã có quyền thường trú. Sống ở Canada ít nhất 3 năm trong 5 năm trước ngày nộp hồ sơ. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế ở Canada. Thỏa điều kiện về ngoại ngữ: bài kiểm tra Ngoại ngữ Canada (CLB) đạt 4.0 trở lên. | Đã có quyền cư trú Bồ Đào Nha tối thiểu 5 năm. Sống tại Bồ Đào Nha ít nhất 7 ngày/năm (có thể cộng dồn, tương đương 35 ngày/5 năm). Biết tiếng Bồ Đào Nha cơ bản. Đã tham dự các khóa học và hoàn thành bài kiểm tra quốc tịch tiếng Bồ Đào Nha trình độ A2 | Sống ở Hy Lạp với quyền cư trú đủ 7 năm. Có nguồn thu nhập ở Hy Lạp. Biết tiếng Hy Lạp cơ bản để vượt qua bài thi ngôn ngữ. Ngoài ra, để nhập tịch cho con, con cái đương đơn cần thỏa điều kiện về quá trình học tập tại Hy Lạp. Cụ thể, cần chứng minh con của đương đơn đã hoàn thành chương trình học ở một trường công hoặc tư tại Hy Lạp trong 9 năm (cả tiểu học và trung học) hoặc 6 năm (trung học) trước 18 tuổi. | Thoả điều kiện cư trú theo yêu cầu tại Ireland. *Liên hệ JA & Partners để nắm thông tin chính xác nhất | Thoả điều kiện cư trú theo yêu cầu tại Malta. *Liên hệ JA & Partners để nắm thông tin chính xác nhất | Thoả điều kiện cư trú theo yêu cầu tại đảo Síp. *Liên hệ JA & Partners để nắm thông tin chính xác nhất | Thổ Nhĩ Kỳ nằm trong Hiệp Ước song phương với Mỹ. Dễ dàng xin Visa E-2 đến Mỹ | - | - | Đảm bảo yêu cầu cư trú tại Slovakia | Đảm bảo yêu cầu cư trú tại Hungary | Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc. Có quyền thường trú đủ 1 năm. *Liên hệ JA & Partners để tư vấn chính xác nhất | Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc. Có quyền thường trú đủ 1 năm. *Liên hệ JA & Partners để tư vấn chính xác nhất | Sau 4 năm sống hợp pháp ở Úc. Có quyền thường trú đủ 1 năm. *Liên hệ JA & Partners để tư vấn chính xác nhất | Quốc tịch vĩnh viễn. Không kèm thêm điều kiện duy trì. | Quốc tịch vĩnh viễn. Grenada nằm trong Hiệp Ước song phương với Mỹ. Dễ dàng xin Visa E-2 đến Mỹ | - |
*Thông tin chương trình có thể thay đổi đột xuất theo chính sách của Sở Di Trú các nước. Anh/chị vui lòng liên hệ JA & Partners để nắm thông tin mới và chính xác nhất. Hotline: 0903 70 82 86
Nếu bạn có nhu cầu muốn lấy thường trú nhân, hay quốc tịch thứ hai... Hãy để chúng tôi giúp bạn!